logo
Giá tốt.  trực tuyến

Chi tiết sản phẩm

Trang Chủ > các sản phẩm >
Dung môi hóa học hữu cơ
>
N-Acetyl-D-Glucosamine CAS 7512-17-6

N-Acetyl-D-Glucosamine CAS 7512-17-6

Tên thương hiệu: CFI
Số mẫu: -
MOQ: 1000 kilôgam
giá bán: US $18.0 - 22.0 / Kilogram
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc:
Shaanxi, Trung Quốc
CAS NO.:
7512-17-6
Tên khác:
N-axetyl-D-Glucosamine
MF:
C8H15NO6
EINECS NO.:
231-368-2
Độ tinh khiết:
99%
Sự xuất hiện:
Bột trắng
Sử dụng:
Vật liệu thô mỹ phẩm
Mô tả sản phẩm

N-Acetyl-D-Glucosamine

CAS 7512-17-6

N-Acetyl-D-Glucosamine (GlcNAc) là một loại đường amin tự nhiên và là thành phần chính của các phân tử sinh học khác nhau, bao gồm chitin, glycoproteins và glycolipids.Nó được sử dụng rộng rãi trong dược phẩm, mỹ phẩm, và các ngành công nghiệp dinh dưỡng cho lợi ích sức khỏe và tính chất chức năng của nó.

Thông số kỹ thuật

  • Tên hóa học: N-Acetyl-D-glucosamine
  • Từ đồng nghĩa: GlcNAc, N-Acetylglucosamine
  • Số CAS: 7512-17-6
  • Công thức phân tử: C8H15NO6
  • Trọng lượng phân tử: 221,21 g/mol
  • Nhìn ngoài: Bột tinh thể màu trắng đến trắng
  • Độ tinh khiết: ≥98%
  • Chuyển hướng cụ thể: +42° đến +45°
  • Độ hòa tan: hòa tan trong nước, hơi hòa tan trong ethanol
  • PH (1% dung dịch): 5,0-7.0

Các đặc điểm chính

  • Tự nhiên: Được tìm thấy trong các mô của con người, xương ngoài của động vật có vỏ và các thành tế bào nấm.
  • Tương thích sinh học: Không độc hại và được cơ thể dung nạp tốt.
  • Tính chất dưỡng ẩm: Cải thiện nước và độ đàn hồi của da.
  • Chống viêm: Giúp giảm viêm ở khớp và da.
  • Hỗ trợ sụn: Giúp duy trì sức khỏe và tính linh hoạt của khớp.
  • Sức khỏe tiêu hóa: Hỗ trợ chức năng rào cản ruột và cân bằng vi sinh vật.

Ứng dụng

  • Dược phẩm: Được sử dụng trong các chất bổ sung sức khỏe khớp, thuốc chống viêm và các sản phẩm chữa vết thương.
  • Mỹ phẩm: Thêm vào các công thức chăm sóc da (loại kem, huyết thanh) vì tác dụng làm ẩm và chống lão hóa.
  • Chất dinh dưỡng: Các chất bổ sung chế độ ăn uống để hỗ trợ khớp, sức khỏe ruột và chức năng miễn dịch.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Được sử dụng như một chất phụ gia thực phẩm, tăng cường hương vị và thành phần chế độ ăn uống.
  • Nghiên cứu: Một chất phản ứng quan trọng trong các nghiên cứu sinh hóa và nuôi cấy tế bào.

Bao bì & Lưu trữ

  • Bao bì: thùng bơm 25kg với túi nhựa bên trong
  • Lưu trữ: Lưu trữ ở nơi mát mẻ, khô ráo, tránh ánh sáng và độ ẩm.
  • Thời gian sử dụng: 24 tháng trong điều kiện lưu trữ thích hợp

Hướng dẫn sử dụng

Liều khuyến cáo khác nhau tùy theo ứng dụng:

  • Chăm sóc da: 1- 5% trong các công thức tại chỗ
  • Các chất bổ sung chế độ ăn uống: 500-1500 mg mỗi ngày
  • Sản phẩm sức khỏe khớp: 1000-2000 mg mỗi ngày

Hãy tham khảo ý kiến chuyên gia y tế để được tư vấn cá nhân.

Thông tin an toàn

Thông thường được công nhận là an toàn (GRAS) khi sử dụng theo chỉ dẫn. Có thể gây phản ứng dị ứng ở những người nhạy cảm với động vật có vỏ.Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Giá tốt.  trực tuyến

Chi tiết sản phẩm

Trang Chủ > các sản phẩm >
Dung môi hóa học hữu cơ
>
N-Acetyl-D-Glucosamine CAS 7512-17-6

N-Acetyl-D-Glucosamine CAS 7512-17-6

Tên thương hiệu: CFI
Số mẫu: -
MOQ: 1000 kilôgam
giá bán: US $18.0 - 22.0 / Kilogram
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc:
Shaanxi, Trung Quốc
Hàng hiệu:
CFI
Số mô hình:
-
CAS NO.:
7512-17-6
Tên khác:
N-axetyl-D-Glucosamine
MF:
C8H15NO6
EINECS NO.:
231-368-2
Độ tinh khiết:
99%
Sự xuất hiện:
Bột trắng
Sử dụng:
Vật liệu thô mỹ phẩm
Số lượng đặt hàng tối thiểu:
1000 kilôgam
Giá bán:
US $18.0 - 22.0 / Kilogram
Mô tả sản phẩm

N-Acetyl-D-Glucosamine

CAS 7512-17-6

N-Acetyl-D-Glucosamine (GlcNAc) là một loại đường amin tự nhiên và là thành phần chính của các phân tử sinh học khác nhau, bao gồm chitin, glycoproteins và glycolipids.Nó được sử dụng rộng rãi trong dược phẩm, mỹ phẩm, và các ngành công nghiệp dinh dưỡng cho lợi ích sức khỏe và tính chất chức năng của nó.

Thông số kỹ thuật

  • Tên hóa học: N-Acetyl-D-glucosamine
  • Từ đồng nghĩa: GlcNAc, N-Acetylglucosamine
  • Số CAS: 7512-17-6
  • Công thức phân tử: C8H15NO6
  • Trọng lượng phân tử: 221,21 g/mol
  • Nhìn ngoài: Bột tinh thể màu trắng đến trắng
  • Độ tinh khiết: ≥98%
  • Chuyển hướng cụ thể: +42° đến +45°
  • Độ hòa tan: hòa tan trong nước, hơi hòa tan trong ethanol
  • PH (1% dung dịch): 5,0-7.0

Các đặc điểm chính

  • Tự nhiên: Được tìm thấy trong các mô của con người, xương ngoài của động vật có vỏ và các thành tế bào nấm.
  • Tương thích sinh học: Không độc hại và được cơ thể dung nạp tốt.
  • Tính chất dưỡng ẩm: Cải thiện nước và độ đàn hồi của da.
  • Chống viêm: Giúp giảm viêm ở khớp và da.
  • Hỗ trợ sụn: Giúp duy trì sức khỏe và tính linh hoạt của khớp.
  • Sức khỏe tiêu hóa: Hỗ trợ chức năng rào cản ruột và cân bằng vi sinh vật.

Ứng dụng

  • Dược phẩm: Được sử dụng trong các chất bổ sung sức khỏe khớp, thuốc chống viêm và các sản phẩm chữa vết thương.
  • Mỹ phẩm: Thêm vào các công thức chăm sóc da (loại kem, huyết thanh) vì tác dụng làm ẩm và chống lão hóa.
  • Chất dinh dưỡng: Các chất bổ sung chế độ ăn uống để hỗ trợ khớp, sức khỏe ruột và chức năng miễn dịch.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Được sử dụng như một chất phụ gia thực phẩm, tăng cường hương vị và thành phần chế độ ăn uống.
  • Nghiên cứu: Một chất phản ứng quan trọng trong các nghiên cứu sinh hóa và nuôi cấy tế bào.

Bao bì & Lưu trữ

  • Bao bì: thùng bơm 25kg với túi nhựa bên trong
  • Lưu trữ: Lưu trữ ở nơi mát mẻ, khô ráo, tránh ánh sáng và độ ẩm.
  • Thời gian sử dụng: 24 tháng trong điều kiện lưu trữ thích hợp

Hướng dẫn sử dụng

Liều khuyến cáo khác nhau tùy theo ứng dụng:

  • Chăm sóc da: 1- 5% trong các công thức tại chỗ
  • Các chất bổ sung chế độ ăn uống: 500-1500 mg mỗi ngày
  • Sản phẩm sức khỏe khớp: 1000-2000 mg mỗi ngày

Hãy tham khảo ý kiến chuyên gia y tế để được tư vấn cá nhân.

Thông tin an toàn

Thông thường được công nhận là an toàn (GRAS) khi sử dụng theo chỉ dẫn. Có thể gây phản ứng dị ứng ở những người nhạy cảm với động vật có vỏ.Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.