60% HEDP Chất hóa học xử lý nước axit CAS 2809-21-4

Alibab
April 21, 2025
Category Connection: Hóa chất khác
Brief: Discover the versatile 60% HEDP Chemical Acid Water Treatment (CAS 2809-21-4), a high-performance scale and corrosion inhibitor for industries like power, chemical, and metallurgy. Learn about its applications, dosage, and benefits for your water treatment needs.
Related Product Features:
  • 60% HEDP là một chất ức chế tỷ lệ và ăn mòn hiệu quả cao cho các hệ thống nước công nghiệp.
  • Được sử dụng rộng rãi trong các ngành điện lực, hóa chất, luyện kim và phân bón.
  • Acts as a detergent for metal and non-metal surfaces in the light woven industry.
  • Chức năng như một chất ổn định peroxide và chất cố định thuốc nhuộm trong ngành công nghiệp nhuộm.
  • Serves as a chelating agent in non-cyanide electroplating processes.
  • Liều khuyến cáo thay đổi từ 1-10mg / L như một chất ức chế quy mô đến 1000-2000mg / L như một chất tẩy rửa.
  • Thông thường được sử dụng kết hợp với axit polycarboxylic để tăng hiệu suất.
  • Cung cấp giá trị cô lập tuyệt vời và đáp ứng các thông số kỹ thuật chất lượng nghiêm ngặt.
Câu hỏi thường gặp:
  • Các ngành công nghiệp nào thường sử dụng xử lý nước axit hóa học 60% HEDP?
    HEDP được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện, hóa học, luyện kim, phân bón, dệt nhẹ và nhuộm cho các ứng dụng khác nhau bao gồm ức chế quy mô và làm sạch kim loại.
  • Làm thế nào để tôi xác định liều lượng HEDP thích hợp cho ứng dụng của tôi?
    Liều dùng phụ thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể của bạn: 1-10mg/L như một chất ức chế cáu cặn, 10-50mg/L như một chất ức chế ăn mòn và 1000-2000mg/L như một chất tẩy rửa. Nó thường được sử dụng với axit polycarboxylic.
  • Hỗ trợ kỹ thuật nào có sẵn để sử dụng HEDP trong hoạt động của tôi?
    Chúng tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật toàn diện và có thể cung cấp các giải pháp tùy chỉnh phù hợp với các yêu cầu xử lý nước và quy trình công nghiệp cụ thể của bạn.